Diễn Đàn Game Thủ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn Game Thủ

Vào đây để cùng bình luận và tải các công cụ auto hỗ trợ games nhé.
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

 

 Unit 01. Từ loại

Go down 
Tác giảThông điệp
customer1989




Tổng số bài gửi : 38
Join date : 29/05/2011

Unit 01. Từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 01. Từ loại   Unit 01. Từ loại Icon_minitimeSat Jun 11, 2011 10:54 pm

Unit 01. Từ loại
Bài Viết này tham khảo từ top các Website Học Anh Văn và liên tục cập nhật Các Giáo trình Tiếng Anh anh sau:
1.Tiếng Anh Trẻ em
2.petalia.org
3.ama.edu.vn
4.Học Bổng Du Học
5.tienganhonline.net
6.az24.vn
7.Từ vựng tiếng Anh
8.hoc-tieng-anh.com
9.Ngữ pháp tiếng Anh
10.hoctienganh.vn
------------------
Nội dung

Posted in March 3rd, 2009
by admin in Basic Grammar

Có 8 từ loại trong tiếng Anh:

1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.

Ex: teacher, desk, sweetness, city


2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.

Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.

3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.

Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.

4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
http://www.anh99.com/
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.

5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.

Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.

6. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
http://www.anh99.com/
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.

7. Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.

Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.

8. Thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.

Ex: Hello! Oh! Ah!

Có một điều quan trọng mà người học tiếng Anh cần biết là cách xếp loại trên đây căn cứ vào chức năng ngữ pháp mà một từ đảm nhiệm trong câu. Vì thế, có rất nhiều từ đảm nhiệm nhiều loại chức năng khác nhau và do đó, có thể được xếp vào nhiều từ loại khác nhau.

Xét các câu dưới đây:

(1) He came by a very fast train.

Anh ta đến bằng một chuyến xe lửa cực nhanh.

(2) Bill ran very fast.

Bill chạy rất nhanh.

(3) They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.

Họ sắp nhịn ăn trong ba ngày; trong thời gian ấy họ sẽ không ăn gì cả.

(4) At the end of his three-day fast he will have a very light meal.
http://www.anh99.com/
Vào cuối đợt ăn chay dài ba ngày của anh ta, anh ta sẽ dùng một bữa ăn thật nhẹ.

Trong câu (1) fast là một tính từ (adjective).

Trong câu (2) fast là một trạng từ (adverb).

Trong câu (3) fast là một động từ (verb).

Trong câu (4) fast là một danh từ (noun).
Về Đầu Trang Go down
 
Unit 01. Từ loại
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Unit 15. Can, May, Be able to
» Unit 04. Pronouns ( Đại từ)
» Unit 06. Adjectives (Tính từ)
» Unit 07. Numbers (Số)
» Unit 14. Adverbs (Trạng từ)

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn Game Thủ :: Khu vui chơi :: Vui Cười-
Chuyển đến